THÔNG TIN CHUNG
1. Tên của đơn vị.
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG P.H THÁI HÀ GROUP
2. Địa chỉ công ty:
Trụ sở : 319A, Tổ 21 - phường Phú Lương – quận Hà Đông – Thành phố Hà Nội.
Văn phòng giao dịch: PENHOUSE 28– HH01C, khu đô thị Thanh Hà CIENCO 5 – phường Phú Lương - quận Hà Đông - Thành phố Hà Nội.
3. Căn cứ thành lập:
- Công ty cổ phần xây dựng P.H Thái Hà Group được thành lập ngày 05/05/2011. Là Công ty tiếp nối lịch sử năng lực của Công ty cổ phần Xử lý nền móng và Xây dựng thương mại Phục Hưng, sau đổi thành Công ty cổ phần xây dựng hạ tầng Phúc Hưng theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0105293191, nay là Công ty Cổ phần xây dựng P.H Thái Hà group theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0109143609 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp.
- Vốn điều lệ: 68.000.000.000đ (Bằng chữ: Sáu mươi tám tỷ đồng chẵn)
5. Các ngành nghề kinh doanh chủ yếu:
- Xử lý nền móng, nền đất yếu, chống thấm ngầm các công trình xây dựng;
- Thi công xây lắp công trình cầu, đường bộ;
- Tư vấn Giám sát công trình.
- Tư vấn xây dựng, Thiết kế kiến trúc, xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng;
- Sản xuất, kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng;
- Trang trí nội ngoại thất cho các công trình xây dựng;
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu máy móc, phụ tùng thay thế ngành xây dựng;
- Tư vấn đào tạo, bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ công nhân;
- Khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn;
- San lấp mặt bằng, phá dỡ công trình xây dựng;
- Thiết kế, thi công công trình xử lý môi trường.
6. Mô hình quản lý và sản xuất kinh doanh gồm 2 khối:
- Khối văn phòng: gồm các phòng/ban chức năng sau:
- Phòng Tổ chức – Hành chính;
- Phòng Kinh tế – Kế hoạch;
- Phòng Tài chính – Kế toán ;
- Phòng Kỹ thuật – Thi công;
- Khối sản xuất: gồm 05 xí nghiệp, 01 phòng Thí nghiệm LAS 936 và 02 Chi nhánh Cty tại TP. Đà Nẵng & TP. Hồ Chí Minh
- Xí nghiệp thi công số 1;
- Xí nghiệp thi công số 2;
- Xí nghiệp thi công số 3;
- Xí nghiệp Khảo sát thiết kế;
- Xí nghiệp cung ứng vật tư;
- Cty CP tư vấn Công nghệ Phúc Hưng – LAS 936;
- Chi nhánh TP Đà Nẵng;
- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh;
Ngoài ra trong từng giai đoạn, từng công trình cụ thể theo tình hình sản xuất và thực tế thi công, Công ty sẽ tổ chức thành lập các ban chỉ huy/ ban điều hành công trường.
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ
NĂNG LỰC
NĂNG LỰC NHÂN SỰ
CƠ CẤU NHÂN SỰ CÔNG TY
Tổng số lao động có tên trong doanh nghiệp |
Người |
Trong đó: |
|
- Số kinh doanh có trình độ trên Đại học |
08 người |
Bao gồm: + Lao động nam |
08 người |
+ Lao động nữ |
0 người |
- Số lao động có trình độ Đại học |
16 người |
Bao gồm: + Lao động nam |
13 người |
+ Lao động nữ |
03 người |
- Số lao động có trình độ cao đẳng |
05 người |
Bao gồm: + Lao động nam |
03 người |
+ Lao động nữ |
02 người |
- Số lao động có trình độ Trung cấp |
9 người |
Bao gồm: + Lao động nam |
08 người |
+ Lao động nữ |
01 người |
- Số lượng công nhân đã qua đào tạo |
60 người |
Bao gồm: + Lao động nam |
52 người |
+ Lao động nữ |
08 người |
Tổng cộng |
98 người |
DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Học vấn |
Chức danh |
1 |
Nguyễn Thị Ngân Hà |
1982 |
Đại học |
Tổng Giám đốc |
2 |
Đặng Xuân Hiếu |
1974 |
Th.sỹ, Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
Chủ tịch HĐQT - Phó Tổng giám đốc điều hành (Ủy quyền toàn phần) |
3 |
Phạm Văn Tỉnh |
1974 |
T.sỹ, Kỹ sư Xây dựng |
Phó Tổng Giám đốc kỹ thuật thi công |
4 |
Vũ Ngọc Ca |
1974 |
Th.sỹ, Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
Phó Tổng giám đốc |
5 |
Lê Quân |
1956 |
T.sỹ, Kỹ sư Xây dựng |
Trưởng phòng Kỹ thuật |
6 |
Mai Xuân Hiếu |
1974 |
Kỹ sư địa chất công trình |
Giám đốc XN Khảo sát địa chất, thiết kế |
7 |
Đặng Xuân Nam |
1985 |
Th. Sỹ, Kiến trúc sư |
Giám đốc CN TP. Đà Nẵng |
8 |
Đỗ Đức Hạnh |
1958 |
Kỹ sư khoan Địa chất công trình |
Giám đốc CN TP. Hồ Chí Minh |
9 |
Nguyễn Vĩnh Ngọc |
1974 |
Kỹ sư XD Cầu đường |
Giám đốc XNTC1 |
10 |
Nguyễn Thanh Tuấn |
1974 |
Th.sỹ, Ksư XD công trình Giao thông |
Giám đốc XNTC2 |
11 |
Ngô Văn Độ |
1985 |
Kỹ sư xây dựng |
Giám đốc XNTC3 |
12 |
Nguyễn Đức Tuyên |
1975 |
Th.sỹ, Kỹ sư Xây dựng Cầu đường |
GĐ Cty CPTV Công nghệ Phúc Hưng |
13 |
Đặng Xuân Sơn |
1981 |
Cử nhân cơ khí chế tạo máy |
Trưởng phòng Vật tư |
14 |
Nguyễn Bá Linh |
1975 |
Th.sỹ, Kỹ sư xây dựng cầu đường |
Trưởng phòng KT -KH |
15 |
Phạm Thị Nhung |
1984 |
Kế toán doanh nghiệp |
Tr. phòng Tài chính – kế toán |
16 |
Đặng Thị Hằng |
1978 |
Đại học |
Tr.phòng Tổ chức – hành chính |
17 |
Đặng Thị Dinh Loan |
1974 |
Th.sỹ Quản lý XD |
Chuyên viên kỹ thuật hồ sơ |
18 |
Đặng Xuân Phương |
1978 |
Kỹ sư XD Cầu đường |
Kỹ sư Hồ sơ |
19 |
Nguyễn Bích Trai |
1993 |
Kỹ sư XD Cầu đường |
Kỹ sư hồ sơ |
20 |
Đỗ Hồng Hiệu |
1984 |
Kỹ sư XD Cầu đường |
Kỹ sư hồ sơ |
21 |
Ma Thế Lượng |
1997 |
Kỹ sư Xây dựng |
Kỹ sư thi công |
22 |
Hoàng Trọng Hải |
1977 |
Kỹ sư XD Cầu đường |
Kỹ sư thi công |
23 |
Hoàng Viết Du |
1978 |
Kỹ sư thủy lơi |
Kỹ sư thi công |
24 |
Lộ Thành Tâm |
1991 |
Kiến trúc sư |
Kỹ sư thi công |
25 |
Ngô Quý Hưng |
1974 |
Kỹ sư Xây dựng |
Kỹ sư thi công |
26 |
Bùi Hoàng Giáp |
1984 |
Kỹ sư xây dựng |
Kỹ sư thi công |
27 |
Phạm Vĩnh Viễn |
1982 |
Kỹ sư Địa chất C.T |
Kỹ sư thi công |
28 |
Trịnh Bá Tuấn |
1992 |
Kỹ sư xây dựng |
Kỹ sư thi công |
29 |
Nguyễn Chí Thanh |
1991 |
Kỹ sư cầu đường |
Kỹ sư thi công |
30 |
Bùi Tiến Chính |
1982 |
Kỹ sư xây dựng |
Kỹ sư thi công |
31 |
Nguyễn Văn Dũng |
1993 |
Kỹ sư Địa chất CT |
Kỹ sư thi công |
32 |
Trần Thị Mến |
1985 |
Đại học |
Kế toán |
33 |
Vũ Thị Thu Ngân |
1982 |
Đại học |
Kế toán |
34 |
Lê Thị An |
1980 |
Đại học |
Kế toán |
35 |
Phạm Thị Huế |
1989 |
Đại học |
Kế toán |
36 |
Đoàn Thị Nguyên |
1982 |
Cao học |
Thủ quỹ |